|
STT |
Mã số đề tài |
Tên nhiệm vụ |
Chủ trì/Đơn vị |
Đơn vị |
Kết quả khoa học |
|
1 |
QG.17.31 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình quản trị tinh gọn tại các trường đại học Việt Nam |
TS. Nguyễn Đăng Minh/Trường ĐHKT |
Trường ĐHKT |
Mô hình, giải pháp Quản trị tinh gọn cho một số trường đại học Việt Nam |
|
2 |
QG.17.32 |
Nghiên cứu giải pháp điều hành tỷ giá hối đoái trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế |
TS. Nguyễn Cẩm Nhung/Trường ĐHKT |
Trường ĐHKT |
– Mô hình điều hành tỉ giá hối đoái của VN phù hợp với hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay; |
|
3 |
QG.17.33 |
Phát triển nhân lực gắn với sinh kế trong quá trình xây dựng nông thôn mới ở các tỉnh miền núi phía Bắc |
PGS.TS. Trần Anh Tài/Trường ĐHKT |
Trường ĐHKT |
– Bộ dữ liệu nguồn nhân lực nông thôn tại 3 tỉnh miền núi phí Bắc (Hà Giang; Tuyên Quang; Lào Cai); |
|
4 |
QG.17.34 |
Nghiên cứu đánh giá tác động của hội nhập Cộng đồng kinh tế ASEAN đến năng lực cạnh tranh của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam |
PGS.TS. Nguyễn Hồng Sơn/Trường ĐHKT |
Trường ĐHKT |
– Khung phân tích tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đến năng lực cạnh tranh của hệ thống ngân hàng thương mại VN; |
|
5 |
QG.17.35 |
Đánh giá hiệu quả kinh tế về sử dụng tài nguyên hướng tới tăng trưởng xanh ở Việt Nam |
TS. Nguyễn Viết Thành/Trường ĐHKT |
Trường ĐHKT |
– Thực trạng sử dụng, hiệu quả kinh tế và các nhân tố tác động đến hiệu quả sử dụng tài nguyên các tỉnh tại VN; |
|
6 |
QG.17.01 |
Đồng bộ hóa luật tư trong bối cảnh nền xây dựng nền kinh tế thị trường ở Việt Nam |
TS. Nguyễn Mạnh Thắng, Khoa Luật, ĐHQGHN |
Khoa Luật |
Mô hình, chủ thuyết và nền tảng lý luận, phân tích thực tiễn cũng như cách thức, giải pháp cụ thể đồng bố hóa luật tư để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế thị trường ở VN hiện any |
|
7 |
QG.17.30 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn đề xuất giải pháp hoàn thiện pháp luật kinh doanh tại Việt Nam nhằm đáp ứng yêu cầu của Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) |
PGS.TS. Lê Thị Hoài Thu, Khoa Luật, ĐHQGHN |
Khoa Luật |
– Sự tác động pháp lý của các hiệp định thương mại tự do (FTA) thế hệ mới đối với khung pháp luật kinh doanh của VN trong thời gian tới; |
|
8 |
QG.17.49 |
Nhận thức khoa học về Phần chung của Bộ luật Hình sự Việt Nam năm 2015 |
GS. TSKH. Lê Văn Cảm, Khoa Luật, ĐHQGHN |
Khoa Luật |
Mô hình lập pháp (MHLP) của các kiến giải lập pháp (KGLP) cụ thể tương ứng với các quy định của Phần chung BLHS Việt Nam trong tương lai. |
|
9 |
QG.17.36 |
Xấp xi Diophantine và lý thuyết số siêu việt trên trường P-adic |
TS. Phạm Đức Hiệp/Trường ĐHGD |
Trường ĐHGD |
Thiết lập một số kết quả mới về chặn dưới effective cho các tuyến tính trên một lớp các nhóm đại số giao hoán và các siêu việt trên trường p-adic |
|
10 |
QG.17.37 |
Nghiên cứu khả năng tạo phức và tham gia phản ứng của các hợp chất beta – diketone, piperidine bằng các phương pháp hóa tính toán, nhiễu xạ khí điện tử, khối phổ |
PGS.TS. Lê Kim Long/Trường ĐHGD |
Trường ĐHGD |
Cấu trúc của các chất besta-diketone, pyridine-N-Oxide, khả năng tạo phức và tham gia phản ứng nhằm giải thích hoạt tính sinh học của một số chất tự nhiên như curcumin và dược tính của các chất acaloid chó chứa nhân pyrol |
|
11 |
QG.17.38 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của sự lượng tử hóa do giảm kích thước lên hiệu ứng Hall trong các hệ bán dẫn một chiều và hai chiều |
TS. Lê Thái Hưng/Trường ĐHGD |
Trường ĐHGD |
|
|
12 |
QG.17.51 |
Xây dựng tiêu chuẩn cho các cơ sở can thiệp trẻ tự kỷ |
TS. Trần Văn Công, Trường ĐHGD |
Trường ĐHGD |
– Bộ tiêu chí đánh giá cơ sở can thiệp trẻ tự kỷ, dùng cho các cá nhân và tổ chức có làm việc gián tiếp hoặc trực tiếp với trẻ tự kỷ. |
|
13 |
QG.17.52 |
Nghiên cứu xây dựng tiêu chí đánh giá công trình nghiên cứu khoa học giáo dục theo chuẩn quốc tế |
PGS. TS. Đinh Thị Kim Thoa, Trường ĐHGD |
Trường ĐHGD |
– Cơ sở khoa học cho việc ban hành quy định về nội dung và hình thức của các ấn phẩm khoa học ngành khoa học xã hội và nhân văn tại ĐHQGHN. |
|
14 |
QG.17.44 |
Nghiên cứu xác lập các giải pháp tự học tiếng Anh sinh kế cho đồng bào dân tộc phục vụ phát triển đu lịch cộng đồng |
TS. Vũ Thị Thanh Nhã, Trường ĐHNN |
Trường ĐHNN |
|
|
15 |
QG.17.50 |
Nghiên cứu thực trạng và xu hướng hội nhập quốc tế trong các ngành khoa học xã hội và nhân văn Việt Nam: trường hợp sử dụng tiếng Anh trong nghiên cứu và giảng dạy tại ĐHQGHN |
TS. Đỗ Thị Thanh Hà, Trường ĐHNN |
Trường ĐHNN |
– Báo cáo đề xuất nhằm nâng cao năng lực hội nhập quốc tế trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn về nghiên cứu và giảng dạy tại ĐHQGHN. |
|
16 |
QG.17.48 |
Nghiên cứu nhu cầu và giải pháp đáp ứng nhu cầu thông tin khoa học của cán bộ, giảng viên và người học tại ĐHQGHN |
TS. Nguyễn Hoàng Sơn, Trung tâm Thư viện |
Trung tâm TT Thư viện |
– Báo cáo nhu cầu nguồn thông tin khoa học phục vụ nghiên cứu và đào tạo ở ĐHQGHN. |
|
17 |
QG.17.29 |
Nghiên cứu mức độ đáp ứng thuốc chống đông acennocounarlo trong bệnh nhân sau thay van tim |
PGS.TS. Phạm Trung Kiên, Khoa Y Dược |
Khoa Y Dược |
– 01 bài báo đăng trên tạp chí ISI/Scopus hoặc đăng ký giải pháp hữu ích; |
|
18 |
QG.17.28 |
Nghiên cứu phát triển nguồn dược liệu chuẩn và nguyên liệu làm thuốc nhỏ mắt từ cây thuốc thuộc chi Dicliptera |
TS. Nguyễn Hữu Tùng, Khoa Y Dược |
Khoa Y Dược |
– 02 bài báo đăng trên tạp chí ISI/Scopus; |
|
19 |
QG.17.27 |
Nghiên cứu hạn chế quá trình lan truyền của các hóa chất bảo vệ thực vật từ đất mặt ra môi trường nước sử dụng khoáng sét tự nhiên biến tính bởi oxit kim loại |
TS. Nguyễn Minh Phương |
Trường ĐHKHTN |
– 01 bài báo thuộc hệ thống ISI/SCOPUS |
|
20 |
QG.17.26 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu perovskite cơ kim halogen trên cơ sở các cation hữu cơ khác nhau ứng dụng cho pin năng lượng mặt trời |
TS. Trương Thanh Tú |
Trường ĐHKHTN |
– 01 bài báo thuộc hệ thống ISI/SCOPUS |
|
21 |
QG.17.25 |
Nghiên cứu xử lý và ổn định bùn thải sinh hoạt đô thị và tái sử dụng đất trong nông nghiệp |
PGS.TS. Bùi Duy Cam |
Trường ĐHKHTN |
– 01 bài báo thuộc hệ thống ISI/SCOPUS |
|
22 |
QG.17.24 |
Nghiên cứu đánh giá nguồn tài nguyên nước biển sử dụng làm nguyên liệu sản xuất thuốc chữa bệnh mắt, xoang, miệng. |
TS. Nguyễn Đình Nguyên |
Trường ĐHKHTN |
– Vùng nguồn nước biển sâu với nguồn gốc theo thành phần đồng vị và tốc độ dòng dưới 05cm/s và đặc trưng thành phần lý – hóa – sinh làm nguyên liệu bào chế thuốc xịt mũi, nước rửa vết thương, nước xúc miệng. |
|
23 |
QG.17.23 |
Nghiên cứu đặc điểm hình thành và phân bố hang động núi lửa ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ |
PGS.TS. Đặng Văn Bào |
Trường ĐHKHTN |
– 01 bài báo đăng trên tạp chí ISI/Scopus; |
|
24 |
QG.17.22 |
Nghiên cứu tương tác giữa Phytolith và cacbon hữu cơ trong đất lúa đồng bằng sông Hồng và đề xuất các giải pháp ứng dụng |
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Minh |
Trường ĐHKHTN |
– 02 bài báo đăng trên tạp chí ISI/Scopus; |
|
25 |
QG.17.21 |
Nghiên cứu phát triển giá thể mang vi sinh vật dạng chuyển động ứng dụng xử lý nước thải sinh hoạt mô hình pilot |
PGS.TS. Nguyễn Mạnh Khải |
Trường ĐHKHTN |
– 01 bài báo đăng trên tạp chí ISI/Scopus; |
|
26 |
QG.17.20 |
Nghiên cứu tích hợp viễn thám, hệ thông tin địa lý và mô hình khai phá dữ liệu trong đánh giá nguy cơ mắc bệnh sốt rét tại tỉnh Đăk Nông |
TS. Bùi Quang Thành |
Trường ĐHKHTN |
– 01 bài báo ISI/Scopus; |
|
27 |
QG.17.19 |
Phân tích hệ gên các chủng viruts HAdV gây bệnh đau mắt đỏ ở Việt Nam |
TS. Nguyễn Văn Sáng |
Trường ĐHKHTN |
– 01 bài báo đăng trên tạp chí ISI/Scopus; |
|
28 |
QG.17.18 |
Nghiên cứu chế tạo hệ thiết bị đo pH trong dung dịch thải và tiềm năng sinh khí metan từ chất thải công nghiệp chế biến thực phẩm |
GS.TS. Phạm Hùng Việt |
Trường ĐHKHTN |
– 02 bài báo đăng trên tạp chí ISI/Scopus; |
|
29 |
QG.17.17 |
Nghiên cứu phương pháp xác định lượng vết một số dạng asen trong mẫu huyết thanh bằng phương pháp ghép nối HPLC-ICPMS |
ThS. Nguyễn Mạnh Hà |
Trường ĐHKHTN |
– 02 bài báo đăng trên tạp chí ISI/Scopus; |
|
30 |
QG.17.16 |
Nghiên cứu khả năng kiểm soát đường huyết từ dịch chiết cây lô hội qua hình thức dung nạp thức ăn trong điều trị bệnh tiểu đường |
TS. Đỗ Thị Việt Hương |
Trường ĐHKHTN |
– 01 bài báo đăng trên tạp chí ISI/Scopus; |
|
31 |
QG.17.15 |
Chế tạo cảm biến sinh học glucose thế hệ mới không sử dụng enzyme trên nền vật liệu lỗ xốp đa tầng kim loại Au, Cu, Ni |
TS. Nguyễn Xuân Viết |
Trường ĐHKHTN |
– 01 bài báo đăng trên tạp chí ISI/Scopus; |
|
32 |
QG.17.14 |
Nghiên cứu chế tạo, khảo sát tính chất và định hướng ứng dụng của màng trao đổi Anion Hydroxyl |
TS. Nguyễn Văn Thức |
Trường ĐHKHTN |
– 01 bài báo đăng trên tạp chí ISI (SCIE); |
|
33 |
QG.17.13 |
Tổng hợp thư viện các hợp chất peptidomimetic phục vụ tìm kiếm thuốc mới chữa Parkinson và alzheimer |
TS. Mạc Đình Hùng |
Trường ĐHKHTN |
– 02 bài báo đăng trên tạp chí ISI/Scopus; |
|
34 |
QG.17.12 |
Nghiên cứu mở và điều khiển khe năng lượng của kênh dẫn grapheme để thiết kế linh kiện nano |
TS. Nguyễn Tiến Cường |
Trường ĐHKHTN |
– 01 bài báo đăng trên tạp chí ISI/Scopus; |
|
35 |
QG.17.11 |
Nghiên cứu cấu trúc, tính chất và chế tạo vật liệu perovskite nhằm ứng dụng cho pin nhiên liệu rắn |
TS. Nguyễn Việt Tuyên |
Trường ĐHKHTN |
– Qui trình công nghệ tối ưu để thu được màng mỏng pervskite có độ dẫn tốt và độ xốp cao để có thể ứng dụng trong pin nhiên liệu; |
|
36 |
QG.17.10 |
Nghiên cứu cấu trúc điện tử của các vật liệu có cấu trúc lớp |
TS. Bạch Hương Giang |
Trường ĐHKHTN |
– Mô hình vật liệu có cấu trúc lớp; |
|
37 |
QG.17.09 |
Phát triển hệ thống tưới nước thông minh sử dụng năng lượng mặt trời và mạng cảm biến không dây kết hợp công nghệ IoT |
TS. Lê Quang Thảo |
Trường ĐHKHTN |
– 01 giải pháp hữu ích về “Hệ thống tưới nước tự động sử dụng năng lượng mặt trời có kết nối Internet vạn vật IoT”; |
|
38 |
QG.17.07 |
Động lực của dòng chất lỏng nhớt không nén |
TS. Trịnh Viết Dược |
Trường ĐHKHTN |
02 bài báo đăng trên tạp chí ISI/Scopus; |
|
39 |
QG.17.08 |
Quá trình phân nhánh cạnh tranh và quá trình Brown phản xạ với dịch chuyển phụ thuộc vào thời gian địa phương |
TS. Lê Vĩ |
Trường ĐHKHTN |
– 02 bài báo đăng trên tạp chí ISI/Scopus; |
|
40 |
QG.17.39 |
“Giải pháp hỗ trợ người tham gia giao thông dựa trên dữ liệu hành vi di chuyển của người dùng điện thoại thông minh” |
TS. Nguyễn Thị Hậu, Trường ĐHCN |
Trường ĐHCN |
01 phần mềm ứng dụng trên điện thoại thông minh |
|
41 |
QG.17.40 |
“Thiết kế và chế tạo modem thủy âm điều chế ghép theo tần số trực giao dùng công nghệ mạch tích hợp” |
TS. Trần Cao Quyền, Trường ĐHCN |
Trường ĐHCN |
01 mẫu modem phát và 01 mẫu modem thu thủy âm điều chế phát triển cảm biến thủy âm phát hiện vật thể ngầm di động |
|
42 |
QG.17.41 |
“Xây dựng hệ thống theo dõi định kỳ về biến động trong sản xuất lúa trên vùng Đồng bằng sông Hồng” |
TS. Nguyễn Thị Nhật Thanh, Trường ĐHCN |
Trường ĐHCN |
Hệ thống trực tuyết theo dõi biến động diện tích sản xuất lúa trên vùng Đồng bằng sông Hồng sử dụng công nghệ viễn thám (quang học và radar |
|
43 |
QG.17.42 |
“Phát triển bộ mã hóa nén/giải nén video phân tán DVC, tối ưu hóa hiệu năng của bộ mã hóa DVC ứng dụng trong các hệ thống mạng cảm biến hình ảnh/camera không dây” |
TS. Đinh Triều Dương, Trường ĐHCN |
Trường ĐHCN |
01 bộ phần mềm hoàn chỉnh mã hóa nén và giải nén video dựa trên kỹ thuật DVC |
|
44 |
QG.17.45 |
“Lý thuyết Phase – Field trong nghiên cứu tính ổn định và dao động tự do của tấm FGM có vết nứt” |
GS.TSKH. Nguyễn Đình Đức, trường ĐHCN |
Trường ĐHCN |
– Xây dựng mô hình, phương trình cơ bản và code tính toán cho bài toán về ổn định và dao động tự do của tấm có vết nứt trên cơ sở số liệu thực nghiệm. |
|
45 |
QG.17.46 |
“Khai thác điện năng từ dao động của môi trường xung quanh phục vụ cho thiết bị cảm biến không dây và MEMS bằng cách sử dụng vật liệu áp điện” |
PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng, Trường ĐHCN |
Trường ĐHCN |
– Các mô hình cơ học mô tả các dạng năng lượng dao động khác nhau của môi trường xung quanh và sự chuyển đổi sang năng lượng khác thông qua vật liệu áp điện. |
|
46 |
QG.17.47 |
Cải biến di truyền để tăng khả năng sinh tổng hợp Rapamycin của chủng Streptomyces rapamycinius |
TS. Nguyễn Hồng Minh |
Viện VSV&CNSH |
– Chủng S.rapamycinius đột biến có khả năng tổng hợp rapamycin cao hơn chủng hoang dại |
|
47 |
QG.17.43 |
Phát triển các kỹ thuật biểu diễn cử chỉ, trạng thái khuôn mặt 3D phục vụ cho bài toán xây dựng tiếp viên ảo |
TS. Vũ Việt Vũ |
Viện CNTT |
01 mô hình mẫu đầu mặt người 3D |
|
48 |
QG.17.02 |
Nghiên cứu định vị tư tưởng Triết học Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế |
PGS.TS. Nguyễn Vũ Hảo |
Trường ĐHKHXH&NV |
|
|
49 |
QG.17.04 |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa định hướng giá trị và cảm nhận hạnh phúc của người Việt Nam |
PGS.TS. Trương Thị Khánh Hà |
Trường ĐHKHXH&NV |
|
|
50 |
QG.17.05 |
Nghiên cứu đánh giá tác động xã hội của hiện tượng người chuyển giới thực hành trình diễn trong tang lễ tại thành phố Hồ Chí Minh |
TS. Nguyễn Thị Thu Hương |
Trường ĐHKHXH&NV |
|
|
51 |
QG.17.06 |
Nghiên cứu bản sắc tộc người Ngái ở Việt Nam |
Nguyễn Văn Chính |
Trường ĐHKHXH&NV |
|
|
52 |
QG.17.53 |
Nghiên cứu giải pháp tiếp nhận kịch Pháp trong văn học Việt Nam |
TS. Nguyễn Thùy Linh, Trường ĐHNV |
Trường ĐHKHXH&NV |
– Báo cáo (có minh chứng) về quá trình giao lưu và tiếp biến văn hóa Việt – Pháp thông qua phân tích tiếp nhận và ảnh hưởng của kịch Pháp trong văn học và kịch Việt Nam |
|
53 |
QG.17.54 |
Nghiên cứu triết học sinh thái và ứng dụng trong phát triển xã hội ở Việt Nam hiện nay |
PGS.TS. Phạm Công Nhất, Trường ĐHNV |
Trường ĐHKHXH&NV |
– Báo cáo về hiện trạng phát triển xã hội của Việt Nam; |
|
54 |
QG.17.55 |
Tôn giáo và chính trị quốc tế (nghiên cứu chủ nghĩa khủng bố từ Al-Qaeda đến nhà nước IS) |
GS.TS. Đỗ Quang Hưng, Trường ĐHNV |
Trường ĐHKHXH&NV |
– Báo cáo về hiện trạng và dự báo nhận diện các dự kiến của chủ nghĩa khủng bố (IS) tới Việt Nam; |
|
55 |
QG.17.56 |
Đánh giá nguồn tài liệu lưu trữ về Trung Quốc ở Việt Nam và đề xuất giải pháp tiếp cận, khai thác, sử dụng |
TS. Đào Đức Thuận, Trường ĐHNV |
Trường ĐHKHXH&NV |
|
|
56 |
QG.17.57 |
Nghiên cứu giải pháp bảo tồn và phát huy giá trị của trường ca Đam San |
GS.TS. Nguyễn Văn Kim, Trường ĐHNV |
Trường ĐHKHXH&NV |
Cơ sở khoa học đề xuất những chính sách hợp tác giữa các tỉnh thuộc lưu vực của Việt Nam với tỉnh Vân Nam phục vụ nhiệm vụ phát triển bền vững giữa hai vùng lãnh thổ. |

