|
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu |
Điểm |
|
1. |
52460101 |
Toán học |
70 |
98,0 |
|
2. |
52460115 |
Toán cơ |
30 |
89,0 |
|
3. |
52480105 |
Máy tính và khoa học thông tin |
120 |
98,0 |
|
4. |
52440102 |
Vật lý học |
120 |
90,0 |
|
5. |
52430122 |
Khoa học vật liệu |
30 |
88,0 |
|
6. |
52520403 |
Công nghệ hạt nhân |
50 |
95,0 |
|
7. |
52440221 |
Khí tượng học |
60 |
80,0 |
|
8. |
52440224 |
Thủy văn |
30 |
80,0 |
|
9. |
52440228 |
Hải dương học |
30 |
80,0 |
|
10. |
52440112 |
Hóa học |
90 |
102,0 |
|
11. |
52510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
70 |
98,0 |
|
12. |
52720403 |
Hóa dược |
50 |
111,0 |
|
13. |
52440217 |
Địa lý tự nhiên |
50 |
82,0 |
|
14. |
52850103 |
Quản lý đất đai |
60 |
88,0 |
|
15. |
52440201 |
Địa chất học |
40 |
80,0 |
|
16. |
52520501 |
Kỹ thuật địa chất |
30 |
80,0 |
|
17. |
52850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
60 |
92,0 |
|
18. |
52420101 |
Sinh học |
90 |
94,0 |
|
19. |
52420201 |
Công nghệ sinh học |
110 |
106,0 |
|
20. |
52440301 |
Khoa học môi trường |
80 |
94,0 |
|
21. |
52440306 |
Khoa học đất |
40 |
80,0 |
|
22. |
52510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
60 |
93,0 |
|
1. |
52320101 |
Báo chí |
100 |
96,0 |
|
2. |
52310201 |
Chính trị học |
80 |
84,0 |
|
3. |
52760101 |
Công tác xã hội |
60 |
86,0 |
|
4. |
52220213 |
Đông phương học |
130 |
99,0 |
|
5. |
52220104 |
Hán Nôm |
30 |
83,5 |
|
6. |
52340401 |
Khoa học quản lý |
100 |
91,0 |
|
7. |
52220310 |
Lịch sử |
90 |
80,0 |
|
8. |
52320303 |
Lưu trữ học |
50 |
84,0 |
|
9. |
52220320 |
Ngôn ngữ học |
70 |
85,5 |
|
10. |
52310302 |
Nhân học |
60 |
83,0 |
|
11. |
52360708 |
Quan hệ công chúng |
50 |
97,0 |
|
12. |
52340103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành |
80 |
94,5 |
|
13. |
52340107 |
Quản trị khách sạn |
70 |
94,0 |
|
14. |
52340406 |
Quản trị văn phòng |
50 |
91,5 |
|
15. |
52220212 |
Quốc tế học |
90 |
93,5 |
|
16. |
52310401 |
Tâm lý học |
100 |
93,0 |
|
17. |
52320201 |
Thông tin học |
50 |
84,0 |
|
18. |
52220301 |
Triết học |
70 |
78,0 |
|
19. |
52220330 |
Văn học |
90 |
85,5 |
|
20. |
52220113 |
Việt Nam học |
60 |
84,5 |
|
21. |
52310301 |
Xã hội học |
70 |
85,0 |
|
III. Trường Đại học Ngoại ngữ (xét theo điểm môn thi Ngoại ngữ đối với các thí sinh có điểm ĐGNL đạt từ 70,0 điểm trở lên) |
||||
|
1. |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
350 |
8,375 |
|
2. |
52140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
200 |
8,250 |
|
3. |
52220202 |
Ngôn ngữ Nga (D1) |
50 |
7,500 |
|
52220202 |
Ngôn ngữ Nga (D2) |
7,000 |
||
|
4. |
52140232 |
Sư phạm Tiếng Nga (D1) |
20 |
7,250 |
|
52140232 |
Sư phạm Tiếng Nga (D2) |
7,000 |
||
|
5. |
52220203 |
Ngôn ngữ Pháp (D1) |
100 |
8,125 |
|
52220203 |
Ngôn ngữ Pháp (D3) |
7,500 |
||
|
6. |
52140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp (D1) |
25 |
7,500 |
|
52140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp (D3) |
7,000 |
||
|
7. |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (D1) |
125 |
8,125 |
|
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (D4) |
7,500 |
||
|
8. |
52140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc (D1) |
25 |
7,500 |
|
52140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc (D4) |
7,000 |
||
|
9. |
52220205 |
Ngôn ngữ Đức (D1) |
80 |
8,000 |
|
52220205 |
Ngôn ngữ Đức (D5) |
7,000 |
||
|
10. |
52220209 |
Ngôn ngữ Nhật (D1) |
125 |
8,375 |
|
52220209 |
Ngôn ngữ Nhật (D6) |
7,000 |
||
|
11. |
52140236 |
Sư phạm Tiếng Nhật (D1) |
25 |
8,125 |
|
52140236 |
Sư phạm Tiếng Nhật (D6) |
7,000 |
||
|
12. |
52220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
75 |
8,250 |
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
||||
|
1. |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
90 |
109,0 |
|
2. |
52480101 |
Khoa học máy tính |
210 |
106,5 |
|
3. |
52480104 |
Hệ thống thông tin |
60 |
106,5 |
|
4. |
52480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
60 |
106,5 |
|
Nhóm ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử và viễn thông |
||||
|
5. |
52510302 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
90 |
102,5 |
|
Nhóm ngành Vật lí kĩ thuật |
||||
|
6. |
52520401 |
Vật lí kĩ thuật |
60 |
91,5 |
|
Nhóm ngành Công nghệ Kĩ thuật Cơ điện tử và Cơ kĩ thuật |
||||
|
7. |
52520101 |
Cơ kĩ thuật |
80 |
97,5 |
|
8. |
52510203 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
90 |
99,5 |
|
1. |
52310101 |
Kinh tế |
50 |
104,0 |
|
2. |
52310104 |
Kinh tế phát triển |
40 |
101,0 |
|
3. |
52310106 |
Kinh tế quốc tế |
80 |
112,0 |
|
4. |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
80 |
106,0 |
|
5. |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
70 |
107,0 |
|
6. |
52340301 |
Kế toán |
50 |
107,5 |
|
1. |
52140209 |
Sư phạm Toán |
50 |
105,0 |
|
2. |
52140211 |
Sư phạm Vật lý |
50 |
97,0 |
|
3. |
52140212 |
Sư phạm Hóa học |
50 |
99,0 |
|
4. |
52140213 |
Sư phạm Sinh học |
50 |
90,0 |
|
5. |
52140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
50 |
91,0 |
|
6. |
52140218 |
Sư phạm Lịch sử |
50 |
82,0 |
|
VII. Khoa Luật |
||||
|
1. |
52380101 |
Luật học |
220 |
100,5 |
|
2. |
52380109 |
Luật kinh doanh |
80 |
103,0 |
|
VIII. Khoa Y – Dược |
||||
|
1. |
52720101 |
Y đa khoa |
50 |
117,0 |
|
2. |
52720401 |
Dược học |
50 |
116,5 |
|
IX. Khoa Quốc tế |
||||
|
1. |
52340303 |
Kế toán, phân tích và kiểm toán |
100 |
85,5 |
|
2. |
52340120 |
Kinh doanh quốc tế |
110 |
88,5 |
|
3. |
52340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
40 |
77,5 |
TT
Mã ngành
Ngành học
Chỉ tiêu
Điểm
I. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
1.
52460101
Toán học
70
98,0
2.
52460115
Toán cơ
30
89,0
3.
52480105
Máy tính và khoa học thông tin
120
98,0
4.
52440102
Vật lý học
120
90,0
5.
52430122
Khoa học vật liệu
30
88,0
6.
52520403
Công nghệ hạt nhân
50
95,0
7.
52440221
Khí tượng học
60
80,0
8.
52440224
Thủy văn
30
80,0
9.
52440228
Hải dương học
30
80,0
10.
52440112
Hóa học
90
102,0
11.
52510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
70
98,0
12.
52720403
Hóa dược
50
111,0
13.
52440217
Địa lý tự nhiên
50
82,0
14.
52850103
Quản lý đất đai
60
88,0
15.
52440201
Địa chất học
40
80,0
16.
52520501
Kỹ thuật địa chất
30
80,0
17.
52850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
60
92,0
18.
52420101
Sinh học
90
94,0
19.
52420201
Công nghệ sinh học
110
106,0
20.
52440301
Khoa học môi trường
80
94,0
21.
52440306
Khoa học đất
40
80,0
22.
52510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
60
93,0
II. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
1.
52320101
Báo chí
100
96,0
2.
52310201
Chính trị học
80
84,0
3.
52760101
Công tác xã hội
60
86,0
4.
52220213
Đông phương học
130
99,0
5.
52220104
Hán Nôm
30
83,5
6.
52340401
Khoa học quản lý
100
91,0
7.
52220310
Lịch sử
90
80,0
8.
52320303
Lưu trữ học
50
84,0
9.
52220320
Ngôn ngữ học
70
85,5
10.
52310302
Nhân học
60
83,0
11.
52360708
Quan hệ công chúng
50
97,0
12.
52340103
Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành
80
94,5
13.
52340107
Quản trị khách sạn
70
94,0
14.
52340406
Quản trị văn phòng
50
91,5
15.
52220212
Quốc tế học
90
93,5
16.
52310401
Tâm lý học
100
93,0
17.
52320201
Thông tin học
50
84,0
18.
52220301
Triết học
70
78,0
19.
52220330
Văn học
90
85,5
20.
52220113
Việt Nam học
60
84,5
21.
52310301
Xã hội học
70
85,0
III. Trường Đại học Ngoại ngữ (xét theo điểm môn thi Ngoại ngữ đối với các thí sinh có điểm ĐGNL đạt từ 70,0 điểm trở lên)
1.
52220201
Ngôn ngữ Anh
350
8,375
2.
52140231
Sư phạm Tiếng Anh
200
8,250
3.
52220202
Ngôn ngữ Nga (D1)
50
7,500
52220202
Ngôn ngữ Nga (D2)
7,000
4.
52140232
Sư phạm Tiếng Nga (D1)
20
7,250
52140232
Sư phạm Tiếng Nga (D2)
7,000
5.
52220203
Ngôn ngữ Pháp (D1)
100
8,125
52220203
Ngôn ngữ Pháp (D3)
7,500
6.
52140233
Sư phạm Tiếng Pháp (D1)
25
7,500
52140233
Sư phạm Tiếng Pháp (D3)
7,000
7.
52220204
Ngôn ngữ Trung Quốc (D1)
125
8,125
52220204
Ngôn ngữ Trung Quốc (D4)
7,500
8.
52140234
Sư phạm Tiếng Trung Quốc (D1)
25
7,500
52140234
Sư phạm Tiếng Trung Quốc (D4)
7,000
9.
52220205
Ngôn ngữ Đức (D1)
80
8,000
52220205
Ngôn ngữ Đức (D5)
7,000
10.
52220209
Ngôn ngữ Nhật (D1)
125
8,375
52220209
Ngôn ngữ Nhật (D6)
7,000
11.
52140236
Sư phạm Tiếng Nhật (D1)
25
8,125
52140236
Sư phạm Tiếng Nhật (D6)
7,000
12.
52220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
75
8,250
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
1.
52480201
Công nghệ thông tin
90
109,0
2.
52480101
Khoa học máy tính
210
106,5
3.
52480104
Hệ thống thông tin
60
106,5
4.
52480102
Truyền thông và mạng máy tính
60
106,5
Nhóm ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử và viễn thông
5.
52510302
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
90
102,5
Nhóm ngành Vật lí kĩ thuật
6.
52520401
Vật lí kĩ thuật
60
91,5
Nhóm ngành Công nghệ Kĩ thuật Cơ điện tử và Cơ kĩ thuật
7.
52520101
Cơ kĩ thuật
80
97,5
8.
52510203
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
90
99,5
1.
52310101
Kinh tế
50
104,0
2.
52310104
Kinh tế phát triển
40
101,0
3.
52310106
Kinh tế quốc tế
80
112,0
4.
52340101
Quản trị kinh doanh
80
106,0
5.
52340201
Tài chính – Ngân hàng
70
107,0
6.
52340301
Kế toán
50
107,5
1.
52140209
Sư phạm Toán
50
105,0
2.
52140211
Sư phạm Vật lý
50
97,0
3.
52140212
Sư phạm Hóa học
50
99,0
4.
52140213
Sư phạm Sinh học
50
90,0
5.
52140217
Sư phạm Ngữ văn
50
91,0
6.
52140218
Sư phạm Lịch sử
50
82,0
VII. Khoa Luật
1.
52380101
Luật học
220
100,5
2.
52380109
Luật kinh doanh
80
103,0
VIII. Khoa Y – Dược
1.
52720101
Y đa khoa
50
117,0
2.
52720401
Dược học
50
116,5
IX. Khoa Quốc tế
1.
52340303
Kế toán, phân tích và kiểm toán
100
85,5
2.
52340120
Kinh doanh quốc tế
110
88,5
3.
52340405
Hệ thống thông tin quản lý
40
77,5

