Trường Đại học Luật, ĐHQGHN có cơ cấu tổ chức chặt chẽ, gồm các đơn vị quản lý, đào tạo và nghiên cứu chuyên sâu. Hệ thống này đảm bảo sự vận hành hiệu quả, thúc đẩy chất lượng giảng dạy, nghiên cứu và phát triển trong lĩnh vực pháp luật.
Lorem ipsum dolor sit amet consectetur. Dolor in iaculis tortor lectus ut adipiscing tincidunt sit. Volutpat quisque mauris.
Hội đồng trường
Lorem ipsum dolor sit amet consectetur. Dolor in iaculis tortor
Lorem ipsum dolor sit amet consectetur. Dolor in iaculis tortor
Lorem ipsum dolor sit amet consectetur. Dolor in iaculis tortor
Lorem ipsum dolor sit amet.
Lorem ipsum dolor sit amet.
Danh sách thành viên Hội đồng Trường nhiệm kỳ 2024 – 2029
STT | Ảnh | Họ và tên | Chức vụ, Đơn vị công tác |
1. | | PGS.TS. Nguyễn Trọng Điệp | Bí thư Đảng ủy Trường, Chủ tịch Hội đồng trường |
2 | | PGS.TS. Nguyễn Hoàng Hải | Phó Giám đốc ĐHQGHN |
3 | | PGS.TS. Trịnh Tiến Việt | Phó Bí thư Đảng ủy, Q. Hiệu trưởng |
4 | | PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh | Đảng ủy viên, Phó Hiệu trưởng |
5 | | TS. Trần Thu Hạnh | Chủ tịch Công đoàn Trường, Phó Chủ nhiệm Khoa TPHS |
6 | | TS. Trần Văn Biên | Tổng biên tập Tạp chí Nghiên cứu lập pháp |
7 | | PGS.TS. Lê Lan Chi | Đảng ủy viên, Chủ nhiệm Khoa Tư pháp hình sự |
8 | | Sinh viên Nguyễn Thị Phương Chi | Ủy viên BCH Đoàn Trường, Bí thư Chi đoàn Lớp K66C |
9 | | Ông Nguyễn Quỳnh Dương | Chủ tịch HĐQT, Tổng giám đốc Công ty EV Group |
10 | | TS. Nguyễn Thị Lan | Trưởng Phòng Đào tạo và công tác chính trị học sinh, sinh viên; Giám đốc trung tâm LERES |
11 | | TS. Nguyễn Hồng Nam | Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao |
12 | ![]()
| TS. Nguyễn Bích Thảo | Đảng ủy viên, Quyền Chủ nhiệm Khoa Luật Tư |
13 | | TS. Nguyễn Mạnh Thắng | Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Tổng công ty CTCP Đầu tư Đô thị và Khu công nghiệp Sông Đà 7 (Urinco7) |
14 | ![]()
| PGS.TS. Mai Văn Thắng | Thư ký HĐT, Quyền Trưởng Phòng KHCN,HTPT&ĐBCL, Phó chủ nhiệm Khoa LL,LSNNPL |
15 | | TS. Trần Anh Tú | Phó Chủ nhiệm Khoa Luật Tư |
16 | | PGS.TS. Đặng Minh Tuấn | Chủ nhiệm Khoa Luật Luật Hiến pháp – Luật Hành chính |
17 | | TS. Chu Thị Trang Vân | Trưởng Văn phòng luật sư Investlinkco và Cộng sự |
Các văn bản của Hội đồng Trường

PGS.TS. Trịnh Tiến Việt
Hoạt động quản lý: Chỉ đạo và chịu trách nhiệm chung về mọi hoạt động của Trường, đồng thời trực tiếp phụ trách các mảng công tác: Công tác kế hoạch, chiến lược phát triển Trường; Công tác tổ chức cán bộ; thi đua khen thưởng; Công tác kế hoạch, tài chính; Công tác đào tạo đại học; VNU 12+; Công tác đào tạo sau đại học; Công tác chính trị học sinh – sinh viên; Công tác khảo thí. Các Đề án, nhiệm vụ quan trọng của Trường. Thực hiện các nhiệm vụ khác do Giám đốc ĐHQGHN giao
Chỉ đạo hoạt động của các đơn vị: Phòng Đào tạo và công tác học sinh sinh viên; Phòng Tổ chức, Hành chính và Thanh tra Pháp chế; Phòng Kế hoạch – Tài chính.
Email: ttviet@vnu.edu.vn
Điện thoại:(024) 37547889

PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh
Phụ trách lĩnh vực: Theo dõi, chỉ đạo và phụ trách trực tiếp các mảng công tác sau: Công tác nghiên cứu khoa học; Công tác đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức, người lao động; Công tác thanh tra – pháp chế; Công tác đảm bảo chất lượng giáo dục; Công tác hành chính, quản trị văn phòng, công nghệ thông tin, chuyển đổi số; Công tác cơ sở vật chất; Công tác truyền thông và quản trị thương hiệu; Công tác hợp tác phát triển trong nước và quốc tế; Công tác liên kết đào tạo quốc tế; Công tác thư viện, học liệu, xuất bản, phát hành.
Chỉ đạo hoạt động của các đơn vị: Phòng Quản lý Khoa học công nhệ, Hợp tác phát triển và Đảm bảo chất lượng; Các Khoa chuyên môn, Bộ môn và các Trung tâm nghiên cứu thuộc, trực thuộc Trường.
Thực hiện các nhiệm vụ khác do Quyền Hiệu trưởng phân công.
Lý lịch khoa học
Email: 97hoanganh@gmail.com
Điện thoại:
—————————————–
Liên hệ Ban Giám hiệu nhà trường:
Địa chỉ: Phòng 204, nhà E1, 144 Xuân Thủy, phường Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: (024) 37957492
TT | Họ và tên | Đơn vị/Chức vụ |
1 | PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh | Phó Hiệu trưởng |
2 | PGS.TS. Nguyễn Thị Quế Anh | Khoa Luật tư |
3 | PGS.TS. Lê Lan Chi | Chủ nhiệm Khoa Tư pháp hình sự |
4 | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Chí | Khoa Tư pháp hình sự |
5 | PGS.TS. Ngô Huy Cương | Khoa Luật tư |
6 | GS.TS. Nguyễn Bá Diến | Khoa Luật Quốc tế |
7 | PGS.TS. Nguyễn Trọng Điệp | Chủ tịch Hội đồng Trường |
8 | GS.TS. Vũ Công Giao | Khoa Luật Hiến pháp và Luật Hành chính |
9 | GS.TS. Nguyễn Ngọc Hòa | Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh |
10 | TS. Nguyễn Thị Lan | Trưởng Phòng Đào tạo và Công tác chính trị học sinh, sinh viên, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và hỗ trợ pháp lý |
11 | GS.TS. Hoàng Thị Kim Quế | Khoa Lý luận, Lịch sử nhà nước và pháp luật |
12 | PGS.TS. Nguyễn Thị Xuân Sơn | Chủ nhiệm Khoa Luật Quốc tế, Giám đốc Trung tâm Luật Biển và Hàng hải quốc tế |
13 | GS.TS. Phạm Hồng Thái | Khoa Luật Hiến pháp và Luật Hành chính |
14 | PGS.TS. Mai Văn Thắng | Q. Trưởng Phòng Khoa học công nghệ, Hợp tác phát triển và Đảm bảo chất lượng |
15 | GS.TS. Nguyễn Hồng Thao | Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh |
16 | TS. Nguyễn Bích Thảo | Q. Chủ nhiệm Khoa Luật tư |
17 | PGS.TS. Lê Thị Hoài Thu | Khoa Luật tư |
18 | PGS.TS. Trịnh Quốc Toản | Khoa Tư pháp hình sự |
19 | PGS.TS. Đặng Minh Tuấn | Chủ nhiệm Khoa Luật Hiến pháp và Luật Hành chính |
20 | PGS.TS. Nguyễn Minh Tuấn | Phó Chủ nhiệm, phụ trách Khoa Lý luận, lịch sử Nhà nước và Pháp luật |
21 | PGS.TS. Trịnh Tiến Việt | Q. Hiệu trưởng |
HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ CƠ SỞ TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT, ĐHQGHN
(Kèm theo Quyết định số: 639/QĐ – ĐHL ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Hiệu trưởng Trường Đại học Luật, ĐHQGHN)
STT | Họ và tên | Học hàm/học vị | Đơn vị |
1 | Vũ Công Giao | GS.TS | Trường Đại học Luật, ĐHQGHN |
2 | Phạm Hồng Thái | GS.TS | Trường Đại học Luật, ĐHQGHN |
3 | Nguyễn Hoàng Anh | PGS.TS | Trường Đại học Luật, ĐHQGHN |
4 | Nguyễn Thị Quế Anh | PGS.TS | Trường Đại học Luật, ĐHQGHN |
5 | Ngô Huy Cương | PGS.TS | Trường Đại học Luật, ĐHQGHN |
6 | Nguyễn Trọng Điệp | PGS.TS | Trường Đại học Luật, ĐHQGHN |
7 | Lê Thị Hoài Thu | PGS.TS | Trường Đại học Luật, ĐHQGHN |
8 | Mai Văn Thắng | PGS.TS | Trường Đại học Luật, ĐHQGHN |
9 | Trịnh Tiến Việt | PGS.TS | Trường Đại học Luật, ĐHQGHN |
DANH SÁCH GIẢNG VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT, ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Danh sách gồm: 83 giảng viên.
DANH SÁCH CỘNG TÁC VIÊN
| TT | Họ và tên | Học hàm học vị | Cơ quan công tác | Khoa đề nghị |
| 1 | Hervé Acensio | GS.TS | Đại học Paris 1 Panthéon – Sorbonne, Cộng hòa Pháp | Khoa Luật quốc tế |
| 2 | Nguyễn Hải An | TS | Tòa án nhân dân cấp cao | Khoa Luật dân sự |
| 3 | Nguyễn Thu An | TS | Trường Đại học Nội Vụ | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 4 | Hoàng Ly Anh | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật quốc tế |
| 5 | Hoàng Thế Anh | TS | Cục Thi hành án dân sự, tỉnh Hưng Yên | Khoa Luật dân sự Khoa Luật kinh doanh |
| 6 | Nguyễn Thị Vân Anh | PGS.TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật kinh doanh |
| 7 | Trần Lan Anh | PGS.TS | Trường Đại học Nội Vụ | Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 8 | Vũ Hồng Anh | PGS.TS | Viện Nghiên cứu Lập pháp | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 9 | Vũ Thị Lan Anh | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật kinh doanh |
| 10 | Trần Hải Âu | PGS.TS | Học viện Cảnh sát nhân dân | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 11 | Nguyễn Huy Ban | TS | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Khoa Luật kinh doanh |
| 12 | Đào Ngọc Báu | TS | Viện Nhà nước và pháp luật, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 13 | Phạm Công Bảy | TS | Tòa án Nhân dân tối cao | Khoa Luật kinh doanh |
| 14 | Nguyễn Hồng Bắc | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật quốc tế |
| 15 | Trần Văn Biên | TS | Viện Nhà nước và Pháp luật, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | Khoa Luật kinh doanh |
| 16 | Nguyễn Bá Bình | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật quốc tế |
| 17 | Nguyễn Công Bình | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật dân sự |
| 18 | Nguyễn Văn Bình | TS | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Khoa Luật kinh doanh |
| 19 | Tạ Thanh Bình | TS | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước | Khoa Luật kinh doanh |
| 20 | Trần Quốc Bình | TS | Văn phòng, ĐHQGHN | Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 21 | Nguyễn Mai Bộ | TS | Ủy ban Quốc phòng và An ninh, Quốc hội | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 22 | Nguyễn Văn Cừ | PGS.TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật dân sự Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 23 | Nguyễn Văn Cương | TS | Viện Khoa học pháp lý, Bộ Tư pháp | Khoa Luật dân sự Khoa Luật kinh doanh |
| 24 | Bùi Ngọc Cường | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật kinh doanh |
| 25 | Lương Thanh Cường | PGS.TS | Học viện Hành chính Quốc gia | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 26 | Monique Chemillier-Gendreau | GS.TS | Đại học Paris 7, Cộng hòa Pháp | Khoa Luật quốc tế |
| 27 | Hoàng Thị Quỳnh Chi | TS | Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao | Khoa Luật kinh doanh |
| 28 | Nguyễn Kim Chi | TS | Học viện Tư pháp | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 29 | Nguyễn Hữu Chí | PGS.TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật kinh doanh |
| 30 | Ngô Quốc Chiến | TS | Trường Đại học Ngoại Thương | Khoa Luật quốc tế |
| 31 | Phí Thành Chung | TS | Tòa án Nhân dân Thành phố Hà Nội | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 32 | Yvon Dandurant | GS | Trường Đại học Fraser Valley, Abbotsford, Canada | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 33 | Lê Đăng Doanh | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 34 | Đỗ Thị Dung | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật kinh doanh |
| 35 | Lê Kim Dung | TS | Bộ Lao động – Thương binh và xã hội | Khoa Luật kinh doanh |
| 36 | Trần Văn Dũng | TS | Bộ Tư pháp | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 37 | Nguyễn Triều Dương | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật dân sự |
| 38 | Trần Thái Dương | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 39 | Phạm Văn Đạt | TS | Vụ Giáo dục và Đào tạo, dạy nghề, Ban tuyên giáo TW | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 40 | Vũ Hải Đăng | TS | Ban Biên giới, Bộ Ngoại giao | Khoa Luật quốc tế |
| 41 | Lê Văn Đệ | PGS.TS | Bộ Công an | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 42 | Đào Mộng Điệp | TS | Đại học Huế | Khoa Luật kinh doanh |
| 43 | Nguyễn Văn Điệp | TS | Học viện Tòa án | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 44 | Nguyễn Minh Đoan | GS.TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 45 | Trần Văn Độ | PGS.TS | Tòa án Nhân dân tối cao | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 46 | Bùi Xuân Đức | PGS.TS | Trường Đại học Đại Nam | Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 47 | Chu Tuấn Đức | TS | Bộ Ngoại giao | Khoa Luật quốc tế |
| 48 | Đặng Thế Đức | TS | Công ty Luật Indochine Counsel | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 49 | Nguyễn Minh Đức | GS.TS | Ủy ban Quốc phòng và An ninh, Quốc hội | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 50 | Trần Ngọc Đường | GS.TS | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật | |
| 51 | Nguyễn Linh Giang | TS | Viện Nhà nước và Pháp luật, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 52 | Vũ Minh Giang | GS.TSKH | Hội đồng Khoa học và Đào tạo, ĐHQGHN | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 53 | Nguyễn Duy Giảng | TS | Viện Kiểm sát Nhân dân thành phố Hà Nội | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 54 | Đường Minh Giới | PGS.TS | Học viện Cảnh sát nhân dân | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 55 | Đỗ Đức Hồng Hà | TS | Ủy ban Tư pháp, Quốc hội | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 56 | Lê Thu Hà | TS | Ban Chỉ đạo cải cách Tư pháp Trung ương | Khoa Luật dân sự |
| 57 | Nguyễn Thị Thu Hà | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật dân sự |
| 58 | Trương Thị Hồng Hà | PGS.TS | Ban Nội chính Trung ương | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp |
| 59 | Đỗ Phú Hải | PGS.TS | Trường Đại học Nội Vụ | Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 60 | Hoàng Hùng Hải | PGS.TS | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 61 | Nguyễn Thị Thanh Hải | TS | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 62 | Phạm Hồng Hải | PGS.TS | Văn phòng Luật sư Phạm Hồng Hải và cộng sự | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 63 | Trương Hồ Hải | PGS.TS | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 64 | Nguyễn Thị Hạnh | TS | Vụ Pháp luật Hình sự – Hành chính, Bộ Tư pháp | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 65 | Vũ Thu Hạnh | PGS.TS | Ban Nội chính Trung ương | Khoa Luật kinh doanh |
| 66 | Võ Trí Hảo | PGS.TS | Trường Đại học Kinh tế – Luật, ĐHQGTPHCM | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 67 | Philip W. Harris | GS | Trường Đại học Temple, Philadelphia, Pennsylvania, Hoa Kỳ | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 68 | Đào Thị Hằng | PGS.TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật kinh doanh |
| 69 | Hoàng Thị Thuý Hằng | TS | Bộ Tư pháp | Khoa Luật dân sự |
| 70 | Nguyễn Minh Hằng | PGS.TS | Học viện Tư pháp | Khoa Luật dân sự Khoa Luật kinh doanh |
| 71 | Nguyễn Minh Hằng | PGS.TS | Trường Đại học Ngoại Thương | Khoa Luật quốc tế |
| 72 | Hà Thị Mai Hiên | PGS.TS | Viện Nhà nước và Pháp luật, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | Khoa Luật dân sự |
| 73 | Trần Thị Hiền | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 74 | Vũ Thị Thu Hiền | TS | Học viện Tư pháp | Khoa Luật kinh doanh |
| 75 | Nguyễn Văn Hiển | TS | Ủy ban Pháp luật, Quốc hội | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 76 | Hoàng Phước Hiệp | PGS.TS | Trường Đại học Kinh doanh – Công nghệ Hà Nội | Khoa Luật quốc tế |
| 77 | Nguyễn Am Hiểu | TS | Bộ Tư pháp | Khoa Luật dân sự |
| 78 | Bùi Đăng Hiếu | PGS.TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật dân sự |
| 79 | Mai Thanh Hiếu | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 80 | Phan Chí Hiếu | TS | Bộ Tư pháp | Khoa Luật kinh doanh |
| 81 | Dương Quỳnh Hoa | TS | Viện Nhà nước và Pháp luật, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | Khoa Luật dân sự |
| 82 | Nguyễn Ngọc Hòa | GS.TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 83 | Tô Văn Hòa | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 84 | Nguyễn Thị Hồi | PGS.TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 85 | Bùi Minh Hồng | TS | Bộ Tư pháp | Khoa Luật dân sự |
| 86 | Ngũ Quang Hồng | GS.TS | Học viện Pháp luật, Trường Đại học Dân tộc Quảng Tây, Trung Quốc | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 87 | Đặng Vũ Huân | TS | Tạp chí Dân chủ và Pháp luật, Bộ tư pháp | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật Khoa Luật dân sự Khoa Luật kinh doanh |
| 88 | Nguyễn Thị Huế | TS | Trường Đại học Kinh tế quốc dân | Khoa Luật dân sự |
| 89 | Dương Đăng Huệ | PGS.TS | Câu lạc bộ Pháp chế doanh nghiệp, Học viện Tư pháp | Khoa Luật kinh doanh |
| 90 | Phạm Thị Huệ | TS | Viện Chiến lược và Khoa học thanh tra | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 91 | Trần Thị Huệ | PGS.TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật dân sự |
| 92 | Chu Mạnh Hùng | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật quốc tế |
| 93 | Hoàng Văn Hùng | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 94 | Nguyễn Mạnh Hùng | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chín |
| 95 | Hồ Quang Huy | TS | Cục Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật | Khoa Luật kinh doanh |
| 96 | Trần Quang Huy | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật kinh doanh |
| 98 | Nguyễn Văn Huyên | PGS.TS | Liên đoàn Luật sư Việt Nam | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 99 | Bùi Thị Huyền | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật dân sự |
| 100 | Đặng Thu Huyền | TS | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 101 | Nguyễn Thanh Huyền | TS | Trường Đại học Lao động xã hội | Khoa Luật kinh doanh |
| 102 | Nguyễn Thị Thương Huyền | PGS.TS | Học viện Tài chính | Khoa Luật kinh doanh |
| 103 | Nguyễn Thị Việt Hương | PGS.TS | Viện Nhà nước và Pháp luật, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 104 | Trần Minh Hưởng | GS.TS | Học viện Cảnh sát nhân dân | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 105 | Lê Trung Kiên | TS | Học viện Cảnh sát nhân dân | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 106 | Tường Duy Kiên | PGS.TS | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 107 | Yuho Richard Kim | TS | Công ty Logos | Khoa Luật kinh doanh |
| 108 | Pierre Klein | GS.TS | Đại học Libre de Bruxelles, Vương quốc Bỉ | Khoa Luật quốc tế |
| 109 | Nguyễn Tuấn Khanh | TS | Viện Chiến lược và Khoa học thanh tra | Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 110 | Bùi Nguyên Khánh | PGS.TS | Học viện Khoa học xã hội, Viện Hàn Lâm Khoa học Xã hội Việt Nam | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật Khoa Luật kinh doanh |
| 111 | Đỗ Minh Khôi | PGS.TS | Trường Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 112 | Nguyễn Phương Lan | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật dân sự |
| 113 | Nguyễn Thị Lan | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật dân sự |
| 114 | Vũ Thị Phương Lan | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật quốc tế |
| 115 | Trần Thị Thúy Lâm | PGS.TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật kinh doanh |
| 116 | Vũ Trọng Lâm | TS | Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia – Sự thật | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 117 | Đỗ Xuân Lân | TS | Vụ Phổ biến giáo dục pháp luật, Bộ Tư pháp | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 118 | Trần Thị Hồng Lê | TS | Học viện Kỹ thuật Quân sự | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 119 | Trần Ngọc Liêm | TS | Thanh tra Chính phủ | Khoa Luật dân sự |
| 120 | Cao Văn Liên | PGS.TS | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 121 | Trần Huy Liệu | TS | Cục Trợ giúp pháp lý, Bộ Tư Pháp | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 122 | Lê Văn Long | PGS.TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 123 | Vũ Đức Long | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật dân sự Khoa Luật quốc tế |
| 124 | Phạm Văn Lợi | PGS.TS | Viện Nghiên cứu phát triển tài nguyên môi trường | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 125 | Trần Văn Luyện | PGS.TS | Bộ Công an | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 126 | Đinh Thị Mai | TS | Học viện Khoa học xã hội, Viện Hàn Lâm Khoa học Xã hội Việt Nam | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 127 | Nguyễn Thái Mai | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật quốc tế |
| 128 | Nguyễn Thị Tuyết Mai | TS | Học viện Chính trị Khu vực II, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 129 | Trần Thị Mai | TS | Học viện Chính trị Khu vực I, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 130 | Nguyễn Văn Mạnh | PGS.TS | Viện Nhà nước và Pháp luật, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 131 | Dương Tuyết Miên | PGS.TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 132 | Đinh Văn Minh | TS | Viện Chiến lược và Khoa học thanh tra | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 133 | Đỗ Đức Minh | TS | Ban Thanh tra và Pháp chế, ĐHQGHN | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 134 | Nguyễn Bình Minh | TS | Trường Đại học Ngoại Thương | Khoa Luật quốc tế |
| 135 | Nguyễn Đức Minh | PGS.TS | Viện Nhà nước và Pháp luật, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật Khoa Luật dân sự Khoa Luật kinh doanh |
| 136 | Nguyễn Thị Minh | TS | Bộ Tư pháp | Khoa Luật kinh doanh Khoa Luật quốc tế |
| 137 | Nguyễn Văn Nam | TS | Học viện An ninh nhân dân | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 138 | Nguyễn Văn Năm | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 139 | Nguyễn Niên | PGS.TS | Khoa Luật kinh doanh | |
| 140 | Nguyễn Hải Ninh | TS | Văn phòng Trung ương Đảng | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 141 | Nguyễn Thị Nga | PGS.TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật kinh doanh |
| 142 | Phạm Thị Thúy Nga | TS | Viện Nhà nước và Pháp luật, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | Khoa Luật kinh doanh |
| 143 | Hoàng Thị Ngân | TS | Vụ Tổ chức hành chính nhà nước và công vụ, Văn phòng Chính phủ | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 144 | Nguyễn Thị Kim Ngân | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật quốc tế |
| 145 | Lê Đình Nghị | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật dân sự |
| 146 | Phạm Trọng Nghĩa | TS | Văn phòng Quốc hội | Khoa Luật kinh doanh |
| 147 | Chu Thị Ngọc | TS | Khoa Luật, ĐHQGHN | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 148 | Tạ Quang Ngọc | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 149 | Hồ Trọng Ngũ | GS.TS | Học viện Cảnh sát nhân dân | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 150 | Lưu Bình Nhưỡng | TS | Văn phòng Ban chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương | Khoa Luật kinh doanh |
| 151 | Cao Thị Oanh | PGS.TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 152 | Trần Thị Diệu Oanh | PGS.TS | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 153 | Bùi Xuân Phái | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 154 | Nguyễn Thanh Phú | TS | Giám Đốc Trung tâm Thông tin và Nghiên cứu khoa học, Học viện tư pháp | Khoa Luật kinh doanh |
| 155 | Nguyễn Đức Phúc | PGS.TS | Học viện Cảnh sát nhân dân | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 156 | Nguyễn Hữu Phúc | TS | Học viện Chính trị – Bộ Quốc phòng | Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 157 | Nguyễn Hiền Phương | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật kinh doanh |
| 158 | Nguyễn Minh Phương | PGS.TS | Trường Đại học Nội Vụ | Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 159 | Nguyễn Văn Phương | TS | Ban Pháp chế ngân hàng Vietcombank | Khoa Luật dân sự |
| 160 | Trần Thị Thu Phương | PGS.TS | Trường Đại học Thương mại | Khoa Luật quốc tế |
| 161 | Lê Hồng Quang | TS | Tòa án Nhân dân tối cao | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 162 | Nguyễn Văn Quang | PGS.TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 163 | Vũ Quang | TS | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Khoa Luật kinh doanh |
| 164 | Phạm Hồng Quất | TS | Bộ Khoa học và Công nghệ | Khoa Luật dân sự |
| 165 | Nguyễn Cảnh Quý | PGS.TS | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật Khoa Luật kinh doanh |
| 166 | Tào Thị Quyên | PGS.TS | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 167 | Lê Qúy Quỳnh | TS | Ban Biên giới, Bộ Ngoại giao | Khoa Luật quốc tế |
| 168 | Nguyễn Như Quỳnh | TS | Bộ Khoa học và Công nghệ | Khoa Luật dân sự |
| 169 | Ralph Ruebner | GS | Trường Luật John Marshal, Chicago, Hoa Kỳ | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 170 | Lê Thị Sơn | GS.TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 171 | Nguyễn Sơn | TS | Hội Luật gia Việt Nam | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 172 | Nguyễn Anh Sơn | TS | Vụ Pháp chế, Bộ Công thương | Khoa Luật kinh doanh |
| 173 | Nguyễn Bá Sơn | TS | Hội Luật Quốc tế Việt Nam | Khoa Luật quốc tế |
| 174 | Nguyễn Duy Sơn | TS | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 175 | Nguyễn Quốc Sửu | PGS.TS | Học viện Hành chính Quốc gia | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 176 | Naoshi Takasugi | GS.TS | Đại học Kyoto, Nhật | Khoa Luật quốc tế |
| 177 | Lê Minh Tâm | GS.TS | Hội Luật gia Việt Nam | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 178 | Phùng Trung Tập | PGS.TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật dân sự |
| 179 | Trần Quang Tiệp | TS | Bộ Công an | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 180 | Nguyễn Trung Tín | PGS.TS | Viện Nhà nước và Pháp luật, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | Khoa Luật quốc tế |
| 181 | Ngô Mạnh Toan | TS | Trường Cán bộ thanh tra | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 182 | Võ Đình Toàn | TS | Viện Khoa học pháp lý, Bộ Tư pháp | Khoa Luật kinh doanh |
| 183 | Hoàng Văn Tú | PGS.TS | Viện Nghiên cứu lập pháp | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 184 | Lương Minh Tuân | TS | Viện Nghiên cứu lập pháp | Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 185 | Nguyễn Mậu Tuân | TS | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 186 | Đỗ Minh Tuấn | TS | Công ty Luật Châu Á | Khoa Luật kinh doanh |
| 187 | Hoàng Anh Tuấn | TS | Công ty Luật Biển Bắc | Khoa Luật dân sự |
| 188 | Lương Văn Tuấn | TS | Học viện Thanh thiếu niên | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 189 | Trần Anh Tuấn | PGS.TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật dân sự |
| 190 | Charles Tucker | GS.TS | Viện Cam kết quốc tế tại Chicago, Hoa Kỳ | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 191 | Nguyễn Trí Tuệ | TS | Tòa án Nhân dân tối cao | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 192 | Hoàng Anh Tuyên | TS | Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 193 | Nguyễn Quang Tuyến | PGS.TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật kinh doanh |
| 194 | Nguyễn Văn Tuyến | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật kinh doanh |
| 195 | Đỗ Thị Ngọc Tuyết | TS | Học viện Tư pháp | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 196 | Phạm Văn Tuyết | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật dân sự |
| 197 | Nguyễn Viết Tý | PGS.TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật kinh doanh |
| 198 | Nguyễn Quang Thái | TS | Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Tư pháp | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 199 | Lê Mai Thanh | PGS.TS | Viện Nhà nước và Pháp luật | Khoa Luật quốc tế |
| 200 | Lê Thị Thanh | PGS.TS | Học viện Tài chính | Khoa Luật kinh doanh |
| 201 | Nguyễn Văn Thanh | TS | Thanh tra Chính phủ | Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 202 | Phạm Ngọc Thanh | PGS.TS | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 203 | Tuấn Đạo Thanh | TS | Phòng Công chứng số 1 thành phố Hà Nội | Khoa Luật dân sự Khoa Luật kinh doanh |
| 204 | Đinh Xuân Thảo | PGS.TS | Văn phòng Quốc hội | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 205 | Trần Phương Thảo | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật dân sự |
| 206 | Trịnh Đức Thảo | PGS.TS | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 207 | Lê Ngọc Thắng | TS | Học viện Ngân hàng | Khoa Luật kinh doanh |
| 208 | Nguyễn Đăng Thắng | TS | Học viện Ngoại giao | Khoa Luật quốc tế |
| 209 | Thái Vĩnh Thắng | GS.TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 210 | Lê Văn Thiệp | TS | Văn phòng Luật sư Toàn Cầu | Khoa Luật dân sự |
| 211 | Đồng Thị Kim Thoa | TS | Học viện Tư pháp | Khoa Luật quốc tế |
| 212 | Nguyễn Thị Kim Thoa | TS | Bộ Tư pháp | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 213 | Đào Thị Hoải Thu | TS | Ban Nội chính Trung ương | Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 214 | Nguyễn Thị Anh Thu | TS | Ban Hợp tác và Phát triển, ĐHQGHN | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 215 | Nguyễn Xuân Thu | TS | Học viện Tư pháp | Khoa Luật kinh doanh |
| 216 | Phạm Thị Giang Thu | PGS.TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật kinh doanh |
| 217 | Kiều Đình Thụ | PGS.TS | Văn phòng Chính phủ | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 218 | Nguyễn Thị Thuận | PGS.TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật quốc tế |
| 219 | Nguyễn Văn Thuận | TS | Ủy ban Pháp luật, Quốc hội | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 220 | Nguyễn Thanh Thủy | TS | Tổng cục Thi hành án dân sự, Bộ Tư pháp | Khoa Luật dân sự |
| 221 | Nguyễn Thị Thủy | TS | Ủy ban Tư pháp, Quốc hội | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 222 | Vương Thanh Thúy | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật dân sự |
| 223 | Phan Hữu Thư | PGS.TS | Học viện Tư pháp | Khoa Luật dân sự |
| 224 | Vũ Thư | PGS.TS | Học viện Khoa học xã hội, Viện Hàn Lâm Khoa học Xã hội Việt Nam | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 227 | Nguyễn Quý Trọng | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật kinh doanh |
| 228 | Đào Thanh Trường | PGS.TS | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 229 | Nguyễn Xuân Trường | TS | Ban Nội chính Trung ương | Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 230 | Phùng Thế Vắc | PGS.TS | Học viện An ninh nhân dân | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 231 | Nguyễn Quốc Văn | TS | Thanh tra Chính phủ | Khoa Luật hiến pháp – Luật hành chính |
| 232 | Nguyễn Thị Ánh Vân | PGS.TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật kinh doanh |
| 233 | Nguyễn Thị Thu Vân | TS | Trường Đại học Hòa Bình | Khoa Luật dân sự |
| 234 | Vũ Thị Hồng Vân | PGS.TS | Trường Đại học Kiểm sát | Khoa Luật dân sự Khoa Luật kinh doanh |
| 235 | Nguyễn Tất Viễn | PGS.TS | Ban Chỉ đạo cải cách Tư pháp Trung ương | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 236 | Lê Đình Vinh | TS | Công ty Luật Vietthink | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật Khoa Luật quốc tế |
| 237 | Trương Quang Vinh | PGS.TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 238 | Võ Khánh Vinh | GS.TS | Viện Khoa học xã hội Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 239 | Đinh Ngọc Vượng | PGS.TS | Viện Nhà nước và Pháp luật, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật Khoa Luật quốc tế |
| 240 | Nguyễn Xuân Yêm | GS.TS | Học viện Cảnh sát nhân dân | Khoa Tư pháp – Hình sự |
| 241 | Nguyễn Thị Yến | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật kinh doanh |
| 242 | Trịnh Hải Yến | TS | Học viện Ngoại giao | Khoa Luật quốc tế |
| 243 | Vũ Thị Hải Yến | TS | Trường Đại học Luật Hà Nội | Khoa Luật dân sự |
| 244 | Mai Đức Tân | ThS. Luật sư | Công ty Luật INCIP | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 245 | Trần Trung Kiên | ThS. Luật sư | Công ty Luật S&B LAW | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 246 | Trần Mạnh Hùng | ThS. Luật sư | Baker&Mc Kenzie, Hanoi Branch | Khoa Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
| 247 | Hoàng Thu Yến | ThS. Luật sư | Đoàn Luật sư Hà nội | Khoa Lý và lịch sử nhà nước và pháp luật |
Tại VNU-UL, bạn sẽ được khám phá không chỉ tri thức mà còn cả những giá trị tinh thần và cơ hội phát triển bản thân thông qua vô vàn hoạt động đa dạng.
Tại VNU-UL, bạn sẽ được khám phá không chỉ tri thức mà còn cả những giá trị tinh thần và cơ hội phát triển bản thân thông qua vô vàn hoạt động đa dạng.
Tại VNU-UL, bạn sẽ được khám phá không chỉ tri thức mà còn cả những giá trị tinh thần và cơ hội phát triển bản thân thông qua vô vàn hoạt động đa dạng.